Mô tả
TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DUNG SAI ĐÁNH GIÁ/ EVALUATING TOLERANCE
- Dung sai kích thước một cột (Cross – section size tolerance)
- Dung sai vuông góc (Perpendicular tolerance)
- Dung sai độ phẳng (Flatness tolerance)
- Dung sai bán kính góc (Solid angle tolerance)
- Dung sai độ dài (Elongation tolerance)
- Dung sai độ cong (Bending tolerance)
- Dung sai độ xoắn (Torsion tolerance)
- Dung sai chiều dài (Length telerance)
MÃ SỐ BẢN VẼ: W: trọng lượng bản vẽ; T: độ dày trung bình (Dung sai theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JISH4100 và tiêu chuẩn ASTMB221M của Mỹ)
DRAWING CODE: W: Drawing weight; T: average thickness (tolerance as Japanese standard JISH4100 and American standard ASTMB221M)
Các thông số kỹ thuật và dung sai đánh giá nêu trên phù hợp với các tiêu chuẩn công nghiệp Quốc tế và tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản JISH4100, ASTMB221M, BS1474
The above specifiations and evaluation index are in conformity with International industrial standards and Japanese industrial standard like JISH4100, ASTMB221M.
Sản phẩm nhôm Việt Pháp SHAL không chỉ đạt tiêu chuẩn của các tổ chức uy tín trên thế giới trong lĩnh vực xây dựng như AAMA, GSB, Qualicoat mà còn được chứng nhận chất lượng ISO 9001:2015 và Môi trường 140001:2400 có giá trị toàn cầu
Viet Phap SHAL aluminum products are certifid with the standards of prestigious organizations in the construction Industry such as AAMA, GSB, Qualicoat and the certifiation of ISO number 9001:2015, the certifiation of Environment number 140001:2400 certifid which is globally valid.